1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ offset

offset

/"ɔ:fset/
Danh từ
  • chồi cây, mầm cây
  • núi ngang, hoành sơn
  • sự đền bù, sự bù đắp
  • khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc) (cũng offset line)
  • in ấn sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch)
  • kiến trúc rìa xiên (ở tường)
  • kỹ thuật khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng)
Động từ
  • bù lại, đền bù, bù đắp
  • in ấn in ôpxet
  • ( ngành cơ khí ) bù, bầu
Kinh tế
  • bù lại
  • bù trừ
  • cân đối bù trừ
  • đền bù
  • in ốp sét
  • kỹ thuật in ốp-sét
  • sự cân đối
Kỹ thuật
  • bậc dốc
  • bản in opset
  • bị dịch chuyển
  • bị lệch
  • chỗ gồ
  • dịch vị
  • độ chênh thời gian
  • độ dịch
  • độ lệch
  • độ lệch tâm
  • đối trọng
  • được đặt so le
  • đường chữ chi
  • đường ngoằn ngoèo
  • gờ tường
  • gờ tường (xây trồi)
  • khoảng cách
  • khuỷu ống
  • lệch
  • núi đâm ngang
  • ống chữ H
  • phần lồi
  • phân nhánh
  • sự chuyển vị
  • sự dịch động
  • sự giảm tốc
  • sự trượt
  • sự xê dịch
  • xê dịch
Xây dựng
  • bậc thang đào
  • bản in ốpsét
  • chuyển vị ngang
  • khuỷu khép
  • sai số điều chỉnh
  • sự sai tâm
Kỹ thuật Ô tô
  • bán kính lái
Điện
  • độ trôi dạt
Đo lường - Điều khiển
  • giá trị bù vào offset
Cơ khí - Công trình
  • hoành sơn
Toán - Tin
  • khoảng chừa trống
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận