1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ non-combatant

non-combatant

/"nɔn"kɔmbətənt/
Tính từ
  • quân sự không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
Danh từ
  • quân sự người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận