1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ nomenclator

nomenclator

/"noumenkleitə/
Danh từ
  • nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp
  • từ cổ La Mã người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận