Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ nomenclator
nomenclator
/"noumenkleitə/
Danh từ
nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp
từ cổ
La Mã
người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)
Chủ đề liên quan
Từ cổ
La Mã
Thảo luận
Thảo luận