Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ nervy
nervy
/"nə:vi/
Tính từ
giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)
nóng nảy, dễ cáu, bực dọc
tiếng lóng
táo gan; trơ tráo
tiếng lóng
khó chịu làm bực mình
thơ ca
mạnh mẽ, có khí lực
Chủ đề liên quan
Tiếng lóng
Thơ ca
Thảo luận
Thảo luận