1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ neptunian

neptunian

/nep"tju:njən/
Tính từ
  • thần biển
  • sao Hải vương
  • trắc địa do biển (tạo thành), do nước (tạo thành)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận