1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ monitor

monitor

/"mɔnitə/
Danh từ
  • trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
  • người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
  • máy phát hiện phóng xạ
  • hàng hải tàu chiến nhỏ
  • radio bộ kiểm tra
  • từ cổ người răn bảo
Động từ
  • nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
  • giám sát
Kinh tế
  • giám sát
Kỹ thuật
  • bộ điều chỉnh
  • bộ giám kiểm
  • bộ giám sát
  • bộ kiểm soát
  • bộ kiểm tra
  • bộ kiểm tra/ kiểm tra
  • đầu rơvonve
  • điều chỉnh
  • giám kiểm
  • giám sát
  • hình ảnh
  • kiểm tra
  • màn hiển thị
  • màn hình
  • máy phun nước
  • súng phun nước
  • theo dõi
Xây dựng
  • cái bảo hiểm
  • vòi phụt
  • vòi phụt nước
Hóa học - Vật liệu
  • chỉ huy
Toán - Tin
  • cục giám sát
Điện tử - Viễn thông
  • máy giám sát
Điện lạnh
  • máy hiển thị
Điện
  • thiết bị nghe
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận