1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ mellow

mellow

/"melou/
Tính từ
  • chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)
  • dịu, êm, ngọt giong (rượu vang)
  • xốp, dễ cày (đất)
  • dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)
  • chín chắn, khôn ngoan, già giặn tính tình
  • ngà ngà say, chếnh choáng
  • vui vẻ, vui tính
  • Anh - Mỹ tiếng lóng tốt, xuất sắc
Động từ
  • làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)
  • làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng rượu
  • làm cho xốp (đất)
  • làm dịu (màu sắc; âm thanh...)
  • làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn tính tình
  • làm cho vui vẻ, làm cho vui tính
  • tiếng lóng làm ngà ngà say, làm chếnh choáng
Nội động từ
  • chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)
  • trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng rượu
  • trở thành xốp (đất)
  • dịu đi (màu sắc, âm thanh...)
  • trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn tính tình
  • trở nên vui vẻ, trở nên vui tính
  • tiếng lóng ngà ngà say, chếnh choáng
Kinh tế
  • chín
  • làm chín
  • làm mềm
  • mềm
  • ngon
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận