Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ maniple
maniple
/"mænipl/
Danh từ
dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)
từ cổ
La Mã
trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)
Chủ đề liên quan
Từ cổ
La Mã
Thảo luận
Thảo luận