1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ mangle

mangle

/"mæɳgl/
Danh từ
Động từ
  • xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
  • làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
  • làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
Kỹ thuật
  • con lăn
  • máy cán
Cơ khí - Công trình
  • máy cán là
Xây dựng
  • trục cán
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận