1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ litter

litter

/"litə/
Danh từ
  • rác rưởi bừa bãi
  • ổ rơm (cho động vật)
  • lượt rơm phủ (lên cây non)
  • rơm trộn phân; phân chuồng
  • lứa đẻ chó, mèo, lợn)
  • kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)
Động từ
  • rải ổ (cho động vật)
  • vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
  • đẻ (chó, mèo, lợn...)
Nội động từ
  • đẻ (chó, mèo, lợn...)
Kỹ thuật
  • rác trên đường
  • rác vương vãi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận