1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ limp

limp

/limp/
Danh từ
  • tật đi khập khiễng
Nội động từ
  • đi khập khiễng
  • lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng)
Tính từ
  • mềm, ủ rũ
  • ẻo lả, thiếu khí lực
Kỹ thuật
  • cánh
  • vành chia độ
Toán - Tin
  • một số
Cơ khí - Công trình
  • thang số
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận