1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ leviathan

leviathan

/li"vaiəθən/
Danh từ
  • tàu lớn
  • người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn
  • kinh thánh thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận