1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ kef

kef

/kef/ (keif) /keif/ (kief) /ki:f/
Danh từ
  • trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ)
  • sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng
  • thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu Ân độ)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận