1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ jingle

jingle

/"dʤiɳgl/
Danh từ
  • tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...)
  • sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý)
  • câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp
  • Ai-len, Uc xe hai bánh có mui
Động từ
  • rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...)
Kinh tế
  • điệp khúc quảng cáo
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận