1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ iron man

iron man

/"ainə"mæn/
Danh từ
  • người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi
  • máy làm thay người
  • tờ giấy bạc một đô la; đồng đô la bạc
Giao thông - Vận tải
  • nhân viên làm đường
  • thẻ đường
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận