1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ invocation

invocation

/,invou"keiʃn/
Danh từ
  • sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
  • lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
  • câu thần chú
  • sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)
Toán - Tin
  • sự dẫn ra
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận