1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ innerve

innerve

/i"nə:v/
Động từ
  • làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích (cũng innervate)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận