1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ hike

hike

/haik/
Danh từ
  • cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  • Anh - Mỹ cuộc hành quân
Nội động từ
  • đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội
  • đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển)
  • Anh - Mỹ hành quân
Động từ
  • đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động
  • Anh - Mỹ tăng đột xuất (tiền thuê nhà...)
Kinh tế
  • sự tăng cao (giá cả)
  • tăng
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận