1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ halve

halve

/hɑ:v/
Động từ
  • chia đôi; chia đều (với một người nào)
  • giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...)
  • khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau)
Kinh tế
  • chia đều
  • chia đôi
  • giảm còn một nửa
  • giảm còn một nửa (chi phí...)
  • giảm giá một nửa
Kỹ thuật
  • chia đôi
  • nối ghép mộng
  • phân đôi
Toán - Tin
  • giảm một nửa
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận