1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ garble

garble

/"gɑ:bl/
Động từ
  • cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý)
  • trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc
  • từ hiếm chọn ra, lựa ra
Kỹ thuật
  • làm sai lệch
Điện lạnh
  • bóp méo
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận