1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gammon

gammon

/"gæmən/
Danh từ
  • jambon, đùi lợn muối và hun khói
  • sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
  • sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối
Động từ
  • muối và hun khói (đùi lợn)
  • thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
  • buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu
  • lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)
  • giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)
Thán từ
  • nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!
Kinh tế
  • đùi lợn muối và hun khói
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận