1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ fanfare

fanfare

/"fænfeə/
Danh từ
  • kèn lệnh (cũng fanfaronade)
  • Anh - Mỹ sự phô trương ầm ỹ; sự phô trương loè loẹt
Kinh tế
  • nhạc hiệu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận