fallow
/"fælou/
Danh từ
- đất bỏ hoá; đất bỏ hoang
Tính từ
- bỏ hoá, không trồng trọt (đất)
- không được trau dồi, không được rèn luyện (trí tuệ, trí óc)
Động từ
- bỏ hoá
- làm (đất) (cày, bừa, đập để gieo hạt, để diệt cỏ)
Kỹ thuật
- đất bộ hóa
- đất bỏ hoang
- đất lưu canh
Chủ đề liên quan
Thảo luận