extinguisher
/iks"tiɳgwiʃə/
Danh từ
- người dập tắt, người làm tắt
- máy dập lửa (chữa cháy)
- cái chụp nến (để dập tắt)
Kỹ thuật
- bình chữa cháy
- bộ triệt
Cơ khí - Công trình
- bình chữa lửa
- bình cứu hỏa
- bộ làm tắt
Hóa học - Vật liệu
- bình dập tắt
Chủ đề liên quan
Thảo luận