1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ engrossment

engrossment

/in"grousmənt/
Danh từ
  • sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý)
  • sự chiếm, sự choán hết (thì giờ)
  • sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò)
  • sự chép (một tài liệu) bằng chữ to
  • sử học sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường)
  • pháp lý sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)
Kinh tế
  • bản chính thức
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận