1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dubbing

dubbing

/"dʌbiɳ/
Danh từ
  • sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
  • sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho
  • sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc)
  • sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu)
Kinh tế
  • sự lồng tiếng vào phim
Kỹ thuật
  • sự lồng nhạc
  • sự lồng tiếng
  • sự phối âm
  • sự sang âm
Xây dựng
  • sự nhẵn mặt
  • sự san phẳng
  • trát vữa khô
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận