drug
/drʌg/
Danh từ
- thuốc, dược phẩm
- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
- hàng ế thừa (cũng) drug in (on the market)
Động từ
- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc
Nội động từ
- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý
- chán mứa ra
Kỹ thuật
- dược phẩm
Y học
- chất ma túy
- thuốc
Chủ đề liên quan
Thảo luận