1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dragoon

dragoon

/drə"gu:n/ (dragon) /drə"gu:n/
Danh từ
  • người hung dữ
  • quân sự kỵ binh
  • động vật bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) (cũng dragon)
Động từ
  • đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh)
  • bức hiếp (ai phải làm gì)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận