1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ disorder

disorder

/dis"ɔ:də/
Danh từ
  • sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn
  • sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn
  • y học sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)
Động từ
  • làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn
  • làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn
  • y học làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
Kinh tế
  • làm rối loạn
  • sự mất trật tự
Kỹ thuật
  • chướng ngại
  • đường lệch mạng
  • sự hỗn độn
  • sự rối loạn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận