1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ dimple

dimple

/"dimpl/
Danh từ
  • lúm đồng tiền trên má
  • chỗ trũng (trên mặt đất)
  • làm gợn lăn tăn (trên mặt nước)
Động từ
  • làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười)
  • làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...)
Nội động từ
  • lộ lúm đồng tiền (má)
  • gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
Kỹ thuật
  • chỗ rỗ
  • nếp gấp
  • nếp nhăn
  • nếp uốn
  • rãnh
  • vết lõm
  • vết rỗ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận