Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ cynic
cynic
/"sinik/
Danh từ
người hoài nghi, người yếm thế
người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
triết học
nhà khuyến nho
Tính từ
hoài nghi, yếm thế
hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
bất chấp đạo lý
(cynic, cynical) khuyến nho
Chủ đề liên quan
Triết học
Thảo luận
Thảo luận