1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ commissionaire

commissionaire

/kə,miʃə"nəe/
Danh từ
  • người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn)
  • người có chân trong tổ chức những người liên lạc (ở Luân-đôn)
Kinh tế
  • người gác cửa (rạp hát, khách sạn, cửa hàng)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận