1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ castor

castor

/"kɑ:stə/
Danh từ
  • con hải ly
  • hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm)
  • bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) (cũng caster)
  • tiếng lóng cái mũ
Kỹ thuật
  • bánh đai
  • bánh lái
  • con lăn
  • puli
  • trục lăn
Cơ khí - Công trình
  • bánh xe răng xích
Xây dựng
  • con lăn vận chuyển
Hóa học - Vật liệu
  • thầu dầu
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận