1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ caravan

caravan

/,kærə"væn/
Danh từ
  • đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
  • xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
  • xe tải lớn có mui
Nội động từ
  • đi chơi bằng nhà lưu động
  • định cư ở khu vực nhà lưu động
Kỹ thuật
  • xe cắm trại
  • xe nhà lưu động
Kỹ thuật Ô tô
  • xe moóc cắm trại
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận