1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ caitiff

caitiff

/"keitif/
Danh từ
  • từ cổ thơ ca người hèn hạ, người ti tiện người đáng khinh; người hèn nhát
Tính từ
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận