1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cack

cack

/kæk/
Danh từ
  • giày không gót (của trẻ con)
  • tiếng gà cục tác
  • tiếng cười khúc khích
  • chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác
Nội động từ
  • ruộc sáu uộng["kækl]
Thành ngữ
Động từ
  • cục tác (gà mái)
  • cười khúc khích
  • nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận