1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ cab-tout

cab-tout

/"kæb,rʌnə/ (cab-tout) /"kæbtaut/
  • tout)
Danh từ
  • người làm nghề đi gọi xe tắc xi; người làm nghề đi gọi xe ngựa thuê
  • người xếp dở hành lý (trên xe tắc xi hoặc xe ngựa)

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận