1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ black-out

black-out

/"blækaut/
Danh từ
  • sự tắt đèn, sự kín ánh đèn; thời gian tối hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không)
  • sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công)
  • sự mất điện
  • Anh - Mỹ sự che giấu đi, sự ỉm đi
Tính từ
Toán - Tin
  • hủy bỏ ngược
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận