biscuit
/"biskit/
Danh từ
- bánh quy
- đồ sứ mới nung lần thứ nhất (chưa tráng men)
- màu bánh quy, màu nâu nhạt
- Anh - Mỹ bánh quy mặn (thường ăn nóng với bơ); bánh bơ tròn
Tính từ
- màu bánh quy, nâu nhạt
Kinh tế
- bánh mỳ
Kỹ thuật
- đồ gốm mộc
Hóa học - Vật liệu
- đồ sứ mới nung lần 1, chưa tráng men
Cơ khí - Công trình
- khuôn vỏ mỏng (đúc)
Chủ đề liên quan
Thảo luận