1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ beacon

beacon

/"bi:kən/
Danh từ
  • đèn hiệu
  • ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm)
  • sự báo trước, sự cảnh cáo trước
  • người dẫn đường, người hướng dẫn
  • hàng hải mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
Động từ
  • đặt đèn hiệu
  • soi sáng, dẫn đường
Kinh tế
  • cột mốc (dẫn đường trên biển cho tàu bè)
  • đèn hiệu
  • mốc hiệu
Kỹ thuật
  • đài rađa
  • dẫn đường
  • đặt đèn hiệu
  • đèn biển
  • đèn hiệu
  • đóng cọc mốc
  • dựng tiêu
  • hải đăng
  • mốc trắc địa
  • pha vô tuyến
  • quảng cáo
  • sào
  • sào tiêu
  • soi sáng
  • tiêu
  • tín hiệu
  • vạch mốc
Xây dựng
  • cột mốc (đường)
  • đèn hiệu biển
  • đèn hiệu sân bay
  • đèn hướng dẫn
  • tiêu ngắm
Điện tử - Viễn thông
  • mốc báo
Toán - Tin
  • tiêu ngắn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận