1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ apron

apron

/"eiprən/
Danh từ
  • cái tạp dề
  • tấm da phủ chân (ở những xe không mui)
  • tường ngăn nước xói (ở đập nước)
  • sân khấu thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ khi buông màn)
  • hàng không thềm đế máy bay (ở sân bay)
  • kỹ thuật tấm chắn, tấm che (máy...)
Kinh tế
  • tấm chắn
Kỹ thuật
  • màng ngăn
  • sàn phủ
  • tấm chắn
  • tấm chắn bùn
  • tấm lát
Xây dựng
  • chụp cản quang
  • ổ xa dao
  • tấm đắy
  • tạp dề
  • vè chắn
Cơ khí - Công trình
  • sân hố giảm sức
  • tấm chắn đất
  • tấm che bùn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận