1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ anathema

anathema

/ə"næθimə/
Danh từ
  • lời nguyền rủa
  • người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa
  • tôn giáo sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái
  • tôn giáo người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận