1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ access mechanism

access mechanism

  • tin học Cơ chế truy xuất. Là các thành phần ổ đĩa định vị (các) đầu đọc/ghi trên các rãnh của đĩa quang hay đĩa từ. Nghĩa chung hơn, cơ chế truy xuất được dùng để chỉ bất kỳ bo mạch hoặc vi mạch ( IC) nào cho phép một bộ phận của hệ máy tính gửi các tín hiệu đến một bộ phận khác. Chẳng hạn bộ xử lý trung tâm ( CPU) không thể trực tiếp truy xuất ổ đĩa cứng; CPU sẽ gửi tín hiệu đến con điều khiển đĩa, là cơ chế truy xuất của ổ đĩa đó. Trong lĩnh vực phần mềm hay lập trình, là từ đồng nghĩa với "phương pháp truy xuất" , một biện pháp qua đó một ứng dụng có thể ghi vào hay đọc ra từ một tài nguyên. Ví dụ, hệ điều hành đưa ra một cơ chế nào đó mà thông qua nó, một ứng dụng có thể truy xuất dữ liệu trên một đĩa cứng.
Kỹ thuật
  • cơ cấu phát động
Toán - Tin
  • cơ chế truy cập
  • cơ chế truy xuất
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận