1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ unman

unman

/"ʌn"mæm/
Động từ
  • làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
  • làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
  • hàng hải lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận