Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ unman
unman
/"ʌn"mæm/
Động từ
làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược
làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
hàng hải
lấy người đi, bớt người làm (trên tàu)
Chủ đề liên quan
Hàng hải
Thảo luận
Thảo luận