trimming
/"trimiɳ/
Danh từ
- sự sắp xếp gọn gàng trật tự
- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
- sự trang sức; vật trang sức
- hàng hải sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
- (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
- (số nhiều) những điều thêm thắt
- (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
- sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
- sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
Kinh tế
- cắt giảm
- san hàng
- việc tỉa bớt
- việc xếp lại hàng hóa trong tàu
- việc xếp lại hàng hóa trong tàu, việc tỉa bớt cắt giảm
Kỹ thuật
- bệ cột
- sự cắt
- sự chuẩn bị
- sự đẽo
- sự hớt
- sự trang trí
Xây dựng
- sự bào (gỗ)
- sự cắt đoạn (cây)
- sự cắt mép
- sự lắp ghép (các thành phần trong một khung gỗ)
- sự sửa tinh
- sự tạo hình hoàn thiện (cho mặt đường)
Điện lạnh
- sự tinh chỉnh
Chủ đề liên quan
Thảo luận