1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ trimming

trimming

/"trimiɳ/
Danh từ
  • sự sắp xếp gọn gàng trật tự
  • sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
  • sự trang sức; vật trang sức
  • hàng hải sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
  • (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
  • (số nhiều) những điều thêm thắt
  • (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
  • sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
  • sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
Kinh tế
  • cắt giảm
  • san hàng
  • việc tỉa bớt
  • việc xếp lại hàng hóa trong tàu
  • việc xếp lại hàng hóa trong tàu, việc tỉa bớt cắt giảm
Kỹ thuật
  • bệ cột
  • sự cắt
  • sự chuẩn bị
  • sự đẽo
  • sự hớt
  • sự trang trí
Xây dựng
  • sự bào (gỗ)
  • sự cắt đoạn (cây)
  • sự cắt mép
  • sự lắp ghép (các thành phần trong một khung gỗ)
  • sự sửa tinh
  • sự tạo hình hoàn thiện (cho mặt đường)
Điện lạnh
  • sự tinh chỉnh
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận