stereotype
/"stiəri"ɔskəpi/
Danh từ
- bản in đúc
- sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc
- mẫu sẵn, mẫu rập khuôn
to portray someobody as a stereotype:
mô tả như theo mẫu rập khuôn
- ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch
Động từ
- đúc bản để in
- in bằng bản in đúc
- lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá
Kinh tế
- sự rập khuôn
Kỹ thuật
- đặc trưng
Chủ đề liên quan
Thảo luận