1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ stencil

stencil

/"stensl/
Danh từ
  • khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) (cũng stencil plate)
  • hình tô bằng khuôn tô
  • giấy nến, giấy xtăngxin
Động từ
  • tô bằng khuôn tô
  • in bằng giấy nến
Kinh tế
  • giấy nến (giấy stăng -xin, để quay rô -nê-ôl)
  • giấy nến (giấy xtăng-xin, để quay rô-nê-ô)
Kỹ thuật
  • cỡ
  • dưỡng
  • giấy nến
  • khuôn
  • khuôn chữ đúc
  • khuôn thủng
  • mẫu
Toán - Tin
  • giấy stencil
Xây dựng
  • tô khuôn
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận