Soạn văn
Giải bài tập
Từ điển
Từ khóa
Đăng nhập với Facebook
Tra từ
Từ điển
Nghĩa của từ snub
snub
/snʌb/
Tính từ
tẹt và hếch (mũi)
Danh từ
sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt
to
suffer
a
snub
:
bị chỉnh; bị mất mặt
từ hiếm
mũi tẹt và hếch
Động từ
chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
hàng hải
cột
tàu
lại
Kỹ thuật
mắt gỗ
sự cản
sự ngăn
Xây dựng
đưa xuống bằng thừng
hãm rơi
Chủ đề liên quan
Từ hiếm
Hàng hải
Tàu
Kỹ thuật
Xây dựng
Thảo luận
Thảo luận