1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ snub

snub

/snʌb/
Tính từ
  • tẹt và hếch (mũi)
Danh từ
  • sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt
  • từ hiếm mũi tẹt và hếch
Động từ
  • chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi
  • hàng hải cột tàu lại
Kỹ thuật
  • mắt gỗ
  • sự cản
  • sự ngăn
Xây dựng
  • đưa xuống bằng thừng
  • hãm rơi
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận