1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ smiley

smiley

  • Trong thư điện tử và các nhóm tin máy tính, đây là hình các khuôn mặt nằm ngang tạo ra bằng các ký tự của chuẩn ASCII dùng để đưa một thông báo vào đúng ngữ cảnh
Toán - Tin
  • biểu tượng diễn cảm
Vật lý
  • đồ thị Smith
  • đồ thị vòng trong
  • giản đồ Smith
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận