1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ patter

patter

/"pætə/
Danh từ
  • tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa...)
  • tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người
  • câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát)
  • lời (của một bài hát, của một vở kịch vui)
  • lời nói ba hoa rỗng tuếch
Nội động từ
  • rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp
  • nói liến thoắng
Động từ
  • làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp
  • nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)
Xây dựng
  • bàn bê vữa
  • bàn talôt
Chủ đề liên quan

Nghĩa của từ {{word}} - {{word}} nghĩa là gì  | Từ điển Anh Việt Thảo luận